CEFTIOMAX 50MG/ML
Huyển dịch tiêm cho gia súc và heo
1. THÀNH PHẦN: Trong 1ml
- Ceftiofur (Ceftiofur hydrochloride …………………………………………………………..………………..50 mg.
- Tá dược vừa đủ…………………………………………………………………………………………………….ml.
2. QUY CÁCH: Lọ 100ml
3. CHỈ ĐỊNH:
- Heo (lợn) :
Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do Pasteurella mutocida , Actinobacillus pleuropeumoniae và Streptococcus suis nhạy cảm với Ceftiofur hydrochloride
- Trâu, bò
Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do Mannheimia haemolytica (Pasteurella haemolytica) và Histophillus somni (Haemophilus somnus) nhạy cảm với Ceftiofur hydrochloride
Điều trị viêm hoại tử giũa các ngón chân cấp tính do Fusobacterium necrophorum và Bacteroides melaninogenicus (Porphyromonas asaccharolytica) nhạy cảm với Ceftiofur hydrochloride
Điều trị nhiễm trùng tử cung sau khi sinh trên bò do Escherichia coli, Arcanobacterium pyogenes và Fusobacterium necrophorum nhạy cảm với Ceftiofur hydrochloride 4. LIỀU DÙNG & ĐƯỜNG DÙNG THUỐC: - Heo (Lợn): 3mg Ceftiofur/kg/lần, tiêm bắp trong 3 ngày, tương đương 1ml Ceftiomax/ 16kg/ ngày - Trâu, bò : Điều trị bệnh đường hô hấp : 1mg Ceftiofur/kg thể trọng/ngày tiêm dưới da trong 3-5 ngày, tương đương 1ml Ceftiomax /50kg thể trọng/ngày tiêm dưới da trong 3-5 ngày.
Điều trị viêm cấp tính giữa các ngón do vi khuẩn hoại tữ 1mg Ceftiofur/kg thể trọng/ ngày tiêm dưới da trong 3 ngày tương đương 1ml Ceftiomax/50kg thể trọng / ngày tiêm dưới da trong 3 ngày
Viêm tử cung cấp tính trong 10 ngày sau khi sinh: 1mg Ceftiofur/kg thể trọng/ngày tiêm dưới da trong 5 ngày liên tục tương đương 1ml Ceftiomax/50kg/ngày tiêm dưới da trong 5 ngày liên tục (chú ý thay đổi vị trí tiêm thuốc cho mỗi lần tiêm). Trong trường hợp viêm tử cung cấp tính hậu sản có thể thêm điều trị hổ trợ khác
5. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không sữ dụng cho động vật có tiền sữ quá mẫn với Ceftiofur và các kháng sinh β-lactam khác hoặc quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không tiêm tĩnh mạch
6. THỜI GIAN NGƯNG THUỐC:
- Heo (lợn): ngưng sữ dụng trước 5 ngày khi giết mỗ
- Trâu , bò: ngưng sữ dụng trước 5 ngày khi giết mỗ
- Sữa : 0 ngày
7. DẠNG BÁO CHẾ: Huyển dịch tiêm
8. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN THUỐC:
- Để nơi thoáng mát, tráng ánh nắng chiếu trực tiếp
- Không dùng quá liều khuyến cáo
9. SỐ ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU: CALIER - 25 Số lô :
HSD :
Chỉ sữ dụng cho thú y
Nhà sản xuất: LABORATORIOS CALIER, S.A.
C/Barcelonès, 26 (El Ramassar) 08520 Les Franqueses del Vallès (Barcelona) Spain
NK&PP: Cty TNHH DVTV&TM TIẾN NÔNG
156A đường 42, P.Bình Trưng Đông, Q2.TPHCM. ĐT 0979730910 , 08. 6280697
Website: www.tiennongltd.com Email: tiennonginfo@gmail.com